Các Đặc Điểm Hợp Đồng Crypto Coin Trên Tài Khoản Crypto

Lựa chọn loại tài khoản giao dịch

Tìm kiếm các công cụ giao dịch hàng đầu. Bảng thông tin dưới đây sẽ cho thấy tất cả các công cụ khả dụng để giao dịch với nhà môi giới FBS

Spread tối thiểu

SPREAD CHUẨN

Phí Mua qua đêm

Phí Bán qua đêm

Mức dừng

ADAUSD.cc

Cardano vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

3050.0
4048.0
-44.0
-44.0
0.0
ALGUSD.cc

Algorand vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

480.0
632.0
-4.0
-4.0
0.0
AVAUSD.cc

Avalanche vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

275.0
348.0
-2.0
-2.0
0.0
BATUSD.cc

BASIC ATTENTION TOKEN

US DOLLAR

Khối lượng Lot 1

2585.0
3102.0
-38.0
-38.0
0.0
BCHUSD.cc

Bitcoin Cash vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

3400.0
4080.0
-106.0
-106.0
0.0
BNBUSD.cc

BINANCE COIN

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

360.0
432.0
-240.0
-240.0
0.0
BTCUSD.cc

BITCOIN

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

25010.0
30012.0
-21004.0
-21004.0
0.0
DOGUSD.cc

Dogecoin vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

400.0
728.0
-6.0
-6.0
0.0
DOTUSD.cc

Polkadot vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

670.0
896.0
-6.0
-6.0
0.0
DSHUSD.cc

DASH

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

5630.0
6756.0
-44.0
-44.0
0.0
EOSUSD.cc

EOS

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

1600.0
1920.0
-10.0
-10.0
0.0
ETCUSD.cc

Ethereum Classic

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

7200.0
8640.0
-14.0
-14.0
0.0
ETHUSD.cc

ETHEREUM

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

1250.0
1500.0
-1120.0
-1120.0
0.0
FILUSD.cc

Filecoin vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

54.0
112.0
-2.0
-2.0
0.0
IOTUSD.cc

IOTA

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

385.0
462.0
-2.0
-2.0
0.0
LNKUSD.cc

Chainlink vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

45000.0
63728.0
-638.0
-638.0
0.0
LTCUSD.cc

LITECOIN

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

50000.0
60000.0
-5132.0
-5132.0
0.0
MKRUSD.cc

Maker vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

6800.0
9884.0
-88.0
-88.0
0.0
MTCUSD.cc

Polygon vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

3400.0
4456.0
-58.0
-58.0
0.0
NEOUSD.cc

NEO

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

165.0
198.0
-2.0
-2.0
0.0
OMGUSD.cc

OMISEGO

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

185.0
222.0
-2.0
-2.0
0.0
SHBUSD.cc

SHIBA vs US Dollar

Khối lượng Lot 100,000

480.0
612.0
-2.0
-2.0
0.0
SOLUSD.cc

Solana vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

2800.0
3736.0
-36.0
-36.0
0.0
TRXUSD.cc

TRON

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

816625.0
979950.0
-6.0
-6.0
0.0
UNIUSD.cc

Uniswap vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

3550.0
4920.0
-58.0
-58.0
0.0
VECUSD.cc

VeChain vs US Dollar

Khối lượng Lot 1

430.0
508.0
-2.0
-2.0
0.0
XLMUSD.cc

STELLAR

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

1300.0
1560.0
-10.0
-10.0
0.0
XMRUSD.cc

MONERO

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 100

8995.0
10794.0
-132.0
-132.0
0.0
XRPUSD.cc

RIPPLE

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

645.0
774.0
-34.0
-34.0
0.0
ZECUSD.cc

ZCASH

U.S. DOLLAR

Khối lượng Lot 1

4820.0
5784.0
-56.0
-56.0
0.0
Tiền tệ: Loại tài khoản: Crypto, Nhóm: Coins

Loại tài khoản: Crypto, Nhóm: Coins

  • Spread tối thiểu
  • SPREAD CHUẨN
  • Phí Mua qua đêm
  • Phí Bán qua đêm
  • Mức dừng
ADAUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 3050.0
  • 4048.0
  • -44.0
  • -44.0
  • 0.0
ALGUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 480.0
  • 632.0
  • -4.0
  • -4.0
  • 0.0
AVAUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 275.0
  • 348.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
BATUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 2585.0
  • 3102.0
  • -38.0
  • -38.0
  • 0.0
BCHUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 3400.0
  • 4080.0
  • -106.0
  • -106.0
  • 0.0
BNBUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 360.0
  • 432.0
  • -240.0
  • -240.0
  • 0.0
BTCUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 25010.0
  • 30012.0
  • -21004.0
  • -21004.0
  • 0.0
DOGUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 400.0
  • 728.0
  • -6.0
  • -6.0
  • 0.0
DOTUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 670.0
  • 896.0
  • -6.0
  • -6.0
  • 0.0
DSHUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 5630.0
  • 6756.0
  • -44.0
  • -44.0
  • 0.0
EOSUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 1600.0
  • 1920.0
  • -10.0
  • -10.0
  • 0.0
ETCUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 7200.0
  • 8640.0
  • -14.0
  • -14.0
  • 0.0
ETHUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 1250.0
  • 1500.0
  • -1120.0
  • -1120.0
  • 0.0
FILUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 54.0
  • 112.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
IOTUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 385.0
  • 462.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
LNKUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 45000.0
  • 63728.0
  • -638.0
  • -638.0
  • 0.0
LTCUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 50000.0
  • 60000.0
  • -5132.0
  • -5132.0
  • 0.0
MKRUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 6800.0
  • 9884.0
  • -88.0
  • -88.0
  • 0.0
MTCUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 3400.0
  • 4456.0
  • -58.0
  • -58.0
  • 0.0
NEOUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 165.0
  • 198.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
OMGUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 185.0
  • 222.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
SHBUSD.cc

Khối lượng Lot 100,000

  • 480.0
  • 612.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
SOLUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 2800.0
  • 3736.0
  • -36.0
  • -36.0
  • 0.0
TRXUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 816625.0
  • 979950.0
  • -6.0
  • -6.0
  • 0.0
UNIUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 3550.0
  • 4920.0
  • -58.0
  • -58.0
  • 0.0
VECUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 430.0
  • 508.0
  • -2.0
  • -2.0
  • 0.0
XLMUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 1300.0
  • 1560.0
  • -10.0
  • -10.0
  • 0.0
XMRUSD.cc

Khối lượng Lot 100

  • 8995.0
  • 10794.0
  • -132.0
  • -132.0
  • 0.0
XRPUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 645.0
  • 774.0
  • -34.0
  • -34.0
  • 0.0
ZECUSD.cc

Khối lượng Lot 1

  • 4820.0
  • 5784.0
  • -56.0
  • -56.0
  • 0.0

Giá trị được thể hiện có 4 chữ số. Trong các báo giá có 5 chữ số, chữ số thứ tư sau dấu phẩy sẽ được thể hiện (0.0001). Trong các báo giá có 3 chữ số, đó là chữ số thứ hai sau dấu phẩy (0.01). Ví dụ, trong tỷ giá EURUSD - 1.36125; trong tỷ giá USDJPY - 101.852

Trên các tài khoản Hồi giáo (Miễn phí Swap), một khoản hoa hồng hàng tuần sẽ được áp dụng cho các vị thế dài hạn của cặp Forex ngoại lai.
CNHJPY: mua -102.06, bán -24.78;
EURCNH: mua -63.07, bán -11.69;
EURTRY: mua -301.00, bán 0;
USDBRL: mua -412.93, bán -22.05;
USDCNH: mua -66.78, bán -12.67;
USDMXN: mua -121.24, bán 0;
USDSGD: mua -70.21, bán -63.56;
USDTRY: mua -267.12, bán 0;
USDZAR: mua -114.52, bán 0.

Xin lưu ý rằng trong MT5, hoa hồng được thu khi bạn mở một giao dịch. Trong cửa sổ giao dịch đối với vị thế bạn đang mở, lợi nhuận chưa bao gồm tiền hoa hồng.

Các câu hỏi thường gặp

  • Nền tảng tối ưu cho giao dịch tiền điện tử?

    Lựa chọn nền tảng phù hợp là một trong những chìa khóa thành công trong giao dịch tiền điện tử. Với nhà môi giới FBS, bạn có thể chọn một nền tảng giao dịch cho tiền điện tử: MT5 hoặc nền tảng cá nhân của FBS, ứng dụng FBS Trader.

    Tất nhiên, những lựa chọn này phụ thuộc vào nhu cầu của bạn. Cả hai nền tảng đều cung cấp nhiều loại công cụ tiền điện tử khác nhau: hơn 100 đồng coin và cặp tiền tệ. Tuy nhiên, FBS Trader thân thiện với người dùng hơn và do đó, sẽ thích hợp hơn cho những người mới bắt đầu đang muốn khám phá tiền điện tử.

    Nền tảng MT5 phổ biến hơn đối với một số nhà giao dịch muốn giao dịch tiền điện tử. MetaTrader 5 được phát triển nâng cao hơn và tích hợp nhiều cài đặt biểu đồ hơn.

    Vì vậy, hãy chọn nền tảng bạn yêu thích và trải nghiệm giao dịch tiền điện tử với FBS!

  • Chênh lệch hoạt động như thế nào đối với tiền điện tử?

    Chênh lệch là sự khác biệt giữa giá đặt mua và giá chào bán. Bid là một lệnh mua, tại đây, bạn bán các đồng tiền cơ sở, ngược lại, Ask là lệnh bán, tại đây bạn sẽ mua các đồng tiền cơ sở. Tiền tệ cơ sở (base currency) là đơn vị tiền tệ đầu tiên trong cặp tiền tệ.

    Chênh lệch là một trong những chi phí quan trọng trong giao dịch, bao gồm cả giao dịch tiền điện tử. Nhà môi giới FBS cung cấp mức chênh lệch tiền điện tử cạnh tranh và khớp lệnh nhanh chóng cho giao dịch. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một nhà môi giới tiền điện tử, hãy cân nhắc trải nghiệm FBS.

  • Khái niệm cặp tiền điện tử?

    Nói chung, giao dịch các cặp tiền điện tử liên quan đến việc trao đổi một loại tiền điện tử này cho một loại tiền điện tử khác. Cũng giống như trong Forex, chúng ta có “tiền tệ cơ bản” và “tiền tệ định giá”. Tuy nhiên, tại FBS, bạn sẽ được cung cấp rất nhiều loại cặp tiền điện tử khác nhau. Ví dụ, bạn có thể giao dịch tiền điện tử với các loại tiền tệ fiat, như USD, EUR, AUD hoặc thậm chí là kim loại, vàng và bạc.

    Với FBS, tiền điện tử đã trở thành một tài sản tuyệt vời cho giao dịch vì bạn có thể giao dịch 24/7 và có nhiều lựa chọn về coin và các cặp tiền tệ.

  • Lợi ích của việc giao dịch tiền điện tử với nhà môi giới FBS?

    Nhà môi giới FBS cung cấp nhiều cơ hội để giao dịch tiền điện tử. Thứ nhất, nhà môi giới cung cấp hơn 100 tài sản tiền điện tử cho mọi sở thích và đối tượng. Thứ hai, tại FBS, bạn có thể giao dịch tiền điện tử với tỷ lệ đòn bẩy 1:5. Điều đó có nghĩa là bạn có thể tham gia các giao dịch lớn hơn với cùng một khoản tiền gửi. Thứ ba, FBS có thể cung cấp lựa chọn nền tảng cho giao dịch tiền điện tử. Ví dụ, bạn có thể giao dịch trên nền tảng MetaTrader 5 hoặc lựa chọn ứng dụng FBS Trader, nền tảng phát triển bởi FBS.

    Tại FBS, tiền điện tử là một tài sản tiềm năng bên cạnh những điều kiện tuyệt vời cho các nhà giao dịch.

Cảm nhận Tinh Thần Đồng Đội

Thông báo về việc thu thập dữ liệu trên

FBS duy trì hồ sơ dữ liệu của bạn để chạy trang web này. Khi nhấn nút "Chấp nhận", bạn đồng ý với Chính sách bảo mật của chúng tôi.

Theo dõi chúng tôi trên Facebook

Gọi lại cho tôi

Nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ liên hệ với bạn

Chỉnh sưa số điện thoại di dộng

Yêu cầu của bạn đã được nhận

Nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ liên hệ với bạn

Yêu cầu gọi lại tiếp theo cho số điện thoại này
cần đợi trong

Nếu bạn gặp một vấn đề khẩn cấp xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua
Mục Chat trực tuyến

Lỗi hệ thống. Hãy thử lại sau

Đừng lãng phí thời gian của bạn – theo dõi mức độ ảnh hưởng của NFP đến đồng đô la và lợi nhuận!

Bạn đang sử dụng một phiên bản trình duyệt cũ hơn.

Hãy cập nhật lên phiên bản mới nhất hoặc thử một trình duyệt khác để có trải nghiệm giao dịch an toàn, thoải mái và hiệu quả hơn.

Safari Chrome Firefox Opera